STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Cơ sở Hà Nội: | --- | |||
2 | D310101 | Kinh tế | A00 | 26.45 | Toán 7.25 điểm |
3 | D310101 | Kinh tế | A01; D01; D03 | 24.95 | Toán 7.25 điểm |
4 | D310101 | Kinh tế | D02 | 23.5 | Toán 7.25 điểm |
5 | D310101 | Kinh tế | D04 | 25.3 | Toán 7.25 điểm |
6 | D310101 | Kinh tế | D06 | 25.05 | Toán 7.25 điểm |
7 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.35 | Toán 8.25 điểm |
8 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.83 | Toán 8.25 điểm |
9 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.85 | Toán 8.25 điểm |
10 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.35 | Toán 8.25 điểm |
11 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 24.83 | Toán 8.25 điểm |
12 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.85 | Toán 8.25 điểm |
13 | D340301 | Kế toán | A00 | 25.8 | Toán 8 điểm |
14 | D340301 | Kế toán | A01; D01 | 24.3 | Toán 8 điểm |
15 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 25.8 | Toán 8 điểm |
16 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01 | 24.3 | Toán 8 điểm |
17 | D310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.45 | Toán 7.25 điểm |
18 | D310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03 | 24.95 | Toán 7.25 điểm |
19 | D310106 | Kinh tế quốc tế | D02 | 23.5 | Toán 7.25 điểm |
20 | D310106 | Kinh tế quốc tế | D04 | 25.3 | Toán 7.25 điểm |
21 | D310106 | Kinh tế quốc tế | D06 | 25.05 | Toán 7.25 điểm |
22 | D380101 | Luật | A00 | 26.45 | Toán 7.25 điểm |
23 | D380101 | Luật | A01; D01; D03 | 24.95 | Toán 7.25 điểm |
24 | D380101 | Luật | D02 | 23.5 | Toán 7.25 điểm |
25 | D380101 | Luật | D04 | 25.3 | Toán 7.25 điểm |
26 | D380101 | Luật | D06 | 25.05 | Toán 7.25 điểm |
27 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.03 | Toán 7.75 điểm; Ngoại ngữ nhân 2 |
28 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.77 | Toán 6.75 điểm; Ngoại ngữ nhân 2 |
29 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 32.31 | Toán 6.25 điểm; Ngoại ngữ nhân 2 |
30 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 32.53 | Toán 6.25 điểm; Ngoại ngữ nhân 2 |
31 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 32.46 | Toán 8.5 điểm; Ngoại ngữ nhân 2 |
32 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 32.66 | Toán 8.5 điểm; Ngoại ngữ nhân 2 |
33 | Cơ sở Quảng Ninh: | --- | |||
34 | D340101 | Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 | |
35 | D340301 | Kế toán (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 | |
36 | D340120 | Kinh doanh quốc tế (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 |
Thí sinh trong cả nước chưa đủ điều kiện vào đại học các em có mong muốn theo đuổi Ngành Dược và Điều Dưỡng thì đăng ký học tại địa chỉ 290 Tây Sơn
Điều kiện học Cao đẳng Dược và Cao đẳng điều Dưỡng năm 2017
- Các em đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hay BTVH cấp 3.
- Các em có điểm học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.
- Các em phải đạt hạnh kiểm khá trở lên
* Sau khi nhà trường đã nhận đầy đủ hồ sơ sẽ tiến hành xét tuyển từ cao xuống thấp.
Hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược và Cao đẳng điều Dưỡng Hà Nội năm 2017
- 01 Phiếu đăng ký tuyển sinh xét tuyển Cao đẳng Dược chính quy theo mẫu Bộ GD&ĐT.
- 02 Bản sao phô tô công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng BTVH.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với các bạn đăng ký tuyển sinh là đối tượng đã thi đỗ tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia 2017.
- 02 Giấy khai sinh bản sao.
- 02 Bản phô tô công chứng học bạ THPT cấp 3.
- 04 ảnh (3×4) trong 6 tháng gần đây nhẩt cho vào 01 phong bì dán sẵn tem bên ngoài ghi rõ ràng họ tên số điện thoại, địa chỉ của thí sinh.
- Các giấy tờ khác nếu thuộc dạng ưu tiên (nếu có).
Địa chỉ xét tuyển hồ sơ vào Cao đẳng Dược Hà Nội 2017 tại trường cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch:
Cơ sở tại TPHCM: 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hoà Thạch, quận Tân Phú, TP HCM
Cơ sở tại Hà Nội: Số 290–292, Tây Sơn - Quận Đống Đa - Hà Nội
Hotline: 096.153.9898 - 093.156.9898
Website: caodangduoc.com.vn
Bình luận